🔍
Search:
MỘT CÁCH RÕ RÀNG
🌟
MỘT CÁCH RÕ RÀ…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
틀림없이 확실하게.
1
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách xác thực, chắc chắn.
-
Phó từ
-
1
분명하고 확실하게.
1
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách rõ ràng và xác thực.
-
Phó từ
-
1
불빛 등이 환하게.
1
MỘT CÁCH SÁNG TỎ:
Ánh đèn... (một cách) sáng rõ.
-
2
똑똑하고 분명하게.
2
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách hiển hiện và phân minh.
-
Phó từ
-
1
눈에 보이는 것처럼 아주 뚜렷하게.
1
MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH RÕ RỆT:
Một cách rất rõ như được thấy bằng mắt.
-
☆
Phó từ
-
1
아주 확실하거나 흐리지 않고 분명하게.
1
MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH RÕ RỆT:
Một cách rất xác thực hoặc không nhòe mờ mà rõ ràng.
-
Phó từ
-
1
뚜렷하고 분명하게.
1
MỘT CÁCH RÕ RỆT, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách rõ ràng và phân minh.
-
☆☆
Phó từ
-
1
실제와 꼭 같거나 틀림없이 그러하게.
1
MỘT CÁCH XÁC THỰC, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách giống hệt với thực tế hoặc như vậy không sai chút nào.
-
Định từ
-
1
내용이나 뜻을 분명하게 드러내 보이는.
1
MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH MINH BẠCH:
Thể hiện và cho thấy nội dung hay ý nghĩa một cách rõ ràng.
-
☆
Định từ
-
1
분명하고 직접적인.
1
MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH MINH BẠCH:
Một cách trực tiếp và phân minh.
-
☆
Phó từ
-
1
매우 분명하고 확실하게.
1
MÔT CÁCH MINH BẠCH, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách rất phân minh và xác thực.
-
☆
Phó từ
-
1
분명하고 확실하게.
1
MỘT CÁCH MINH BẠCH, MỘT CÁCH RÕ RÀNG VÀ CHÍNH XÁC:
Một cách rõ ràng và xác thực.
-
☆☆
Phó từ
-
1
분명하고 확실하게.
1
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách rõ ràng và xác thực.
-
2
머리가 좋고 영리하게.
2
MỘT CÁCH THÔNG MINH, MỘT CÁCH NHẠY BÉN:
Một cách thông minh và lanh lợi.
-
Phó từ
-
1
사람의 외모나 말, 행동 등이 침착하고 점잖게.
1
MỘT CÁCH NGHIÊM NGHỊ, MỘT CÁCH ĐỨNG ĐẮN:
Ngoại hình hay lời nói, hành động... của con người một cách điềm đạm và nghiêm túc.
-
2
누구도 부인할 수 없을 정도로 명백하게.
2
MỘT CÁCH NGHIỄM NHIÊN, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách minh bạch đến mức không ai có thể phủ nhận được.
-
☆☆
Phó từ
-
1
모습, 소리 등이 흐릿하지 않고 또렷하게.
1
MỘT CÁCH RÕ RỆT, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Hình ảnh hay âm thanh... không nhạt nhòa mà rõ ràng.
-
2
태도, 목표 등이 확실하게.
2
MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH TỎ RÕ:
Thái độ, mục tiêu... xác thực.
-
3
어떤 사실이 틀림이 없이 확실하게.
3
MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Sự việc nào đó chắc chắn xác thực.
-
☆
Phó từ
-
1
조금 흐릿할 정도로 밝게.
1
MỘT CÁCH LỜ NHỜ, MỘT CÁCH LỜ MỜ, MỘT CÁCH NHỜ NHỜ:
Một cách sáng đến mức độ hơi mờ.
-
2
앞이 탁 트여 매우 넓고 시원스럽게.
2
MỘT CÁCH QUANG ĐÃNG, MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG:
Phía trước chợt mở ra một cách rất rộng và thoải mái.
-
3
어떤 일의 내용이나 사정이 확실하고 분명하게.
3
MỘT CÁCH SÁNG TỎ, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Nội dung hay sự tình việc nào đó chắc chắn và rõ ràng.
-
4
외모가 잘생겨 보기에 매우 시원스럽게.
4
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Ngoại hình đẹp đẽ và nhìn một cách rất dễ chịu.
-
5
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있는 상태로.
5
MỘT CÁCH TỎ TƯỜNG, MỘT CÁCH AM HIỂU:
Trong trạng thái đang biết rõ về đối tượng hay công việc nào đó.
-
☆☆☆
Phó từ
-
7
바르고 선하게.
7
MỘT CÁCH TỬ TẾ:
Một cách đúng đắn và lương thiện. .
-
8
칭찬할 만큼 아주 훌륭하고 좋게.
8
MỘT CÁCH GIỎI GIANG, MỘT CÁCH KHÉO LÉO:
Một cách rất xuất sắc và tốt đẹp đến mức đáng khen.
-
1
익숙하고 솜씨 있게.
1
MỘT CÁCH GIỎI, MỘT CÁCH TỐT:
Một cách thành thạo và có tài.
-
2
분명하고 정확하게.
2
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách hiển hiện và chính xác.
-
3
아주 적절하고 알맞게.
3
MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG, MỘT CÁCH VỪA VẶN:
Một cách rất hợp lí và phù hợp.
-
4
아무 탈 없이 편안하게.
4
MỘT CÁCH BÌNH AN:
Một cách thoải mái không có bất cứ chuyện gì xảy ra.
-
9
버릇처럼 자주.
9
HAY, THƯỜNG XUYÊN:
Thường xuyên như thói quen.
-
12
생각이 매우 깊고 조심스럽게.
12
MỘT CÁCH ĐÚNG ĐẮN, MỘT CÁCH CẨN TRỌNG:
Một cách có suy nghĩ sâu sắc và cẩn thận.
-
11
관심을 집중해서 주의 깊게.
11
MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Tập trung sự quan tâm và chú ý một cách sâu sắc.
-
5
충분히 만족스럽게.
5
MỘT CÁCH THOẢI MÁI, MỘT CÁCH XẢ LÁNG:
Một cách đủ hài lòng.
-
14
성질이나 성향이 어떤 상태가 되거나 어떤 행동을 하기 쉽게.
14
MỘT CÁCH DỄ, MỘT CÁCH HAY:
Một cách dễ biến thành trạng thái nào đó của tính chất, tính cách hay dễ thực hiện hành động nào đó.
-
13
기능이나 효과가 만족스럽게.
13
MỘT CÁCH TỐT, MỘT CÁCH HỢP:
Một cách hài lòng về chức năng hay hiệu quả.
-
6
친절하고 정성스럽게.
6
MỘT CÁCH CHU ĐÁO:
Một cách thân thiện và hết mình.
-
10
아주 멋지고 예쁘게.
10
MỘT CÁCH LỘNG LẪY, MỘT CÁCH ĐẸP ĐẼ:
Một cách rất cuốn hút và xinh đẹp.
-
15
부유하고 만족스럽게.
15
MỘT CÁCH SUNG SƯỚNG, MỘT CÁCH SUNG TÚC:
Một cách giàu có và hài lòng.
🌟
MỘT CÁCH RÕ RÀNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
경계 등을 뚜렷하고 확실하게 구별하여 정함.
1.
SỰ PHÂN ĐỊNH, SỰ HOẠCH ĐỊNH:
Sự phân biệt và xác định một cách rõ ràng và chắc chắn ranh giới...
-
-
1.
분명하게 가리켜 말하다.
1.
(NÓI TRÚNG):
Chỉ ra và nói một cách rõ ràng.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 이전에 들은 명령이나 권유 등의 내용을 듣는 사람에게 다시 묻거나 말하는 사람의 생각을 분명하게 드러낼 때 쓰는 표현.
1.
BẢO HÃY... ĐÚNG KHÔNG?, HÃY… ĐI CHỨ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại người nghe nội dung của mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ đã nghe trước đây hoặc thể hiện suy nghĩ của người nói một cách rõ ràng.
-
Danh từ
-
1.
빛이 또렷하게 통하지 않아 반대쪽이 흐릿하게 보이는 성질이 있음.
1.
SỰ LỜ MỜ, KHÔNG SÁNG RÕ:
Việc có tính chất mà ánh sáng không chiếu qua một cách rõ ràng nên phía đối diện trông lờ mờ.
-
2.
양쪽 중 한쪽에서만 반대쪽이 보이는 성질이 있음.
2.
SỰ NỬA TRONG NỬA ĐỤC, SỰ MỜ:
Việc có tính chất mà trong hai phía chỉ có một phía là trông thấy phía ngược lại.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
생명을 지니고 있다.
1.
SỐNG:
Đang có sinh mệnh.
-
2.
사람이 생활을 하다.
2.
SỐNG, SINH HOẠT:
Con người sinh sống.
-
3.
불이 꺼지지 않고 계속 타고 있다.
3.
TỒN TẠI, CHÁY:
Lửa không bị tắt mà vẫn tiếp tục cháy.
-
4.
본래의 색깔이나 특징 등이 뚜렷이 나타나다.
4.
SỐNG ĐỘNG:
Màu sắc hay đặc trưng vốn có… thể hiện rõ ràng .
-
5.
성질이나 기운 등이 뚜렷이 나타나다.
5.
SỐNG ĐỘNG, TRÀN ĐẦY:
Tính chất hay khí thế... thể hiện một cách rõ ràng.
-
6.
어떤 일이 마음이나 머릿속에 사라지지 않고 남아 있다.
6.
TỒN TẠI:
Việc nào đó không mất đi mà đọng lại trong tâm trạng hay đầu óc.
-
7.
어떤 물건이나 제도 등이 제 구실을 하다.
7.
SỐNG, CÒN, MANG:
Món đồ hay chế độ... nào đó thực hiện vai trò của mình.
-
8.
경기나 놀이 등에서 술래나 상대편에 잡히지 않다.
8.
SỐNG, CÒN SỐNG:
Không bị người đuổi bắt hay đối phương tóm lấy trong thi đấu hay trò chơi.
-
9.
글이나 말, 또는 어떤 현상의 효력이 있다.
9.
SỐNG, HIỂN HIỆN:
Bài viết, lời nói hay hiện tượng... nào đó có hiệu lực.
-
10.
어느 곳에 거주하거나 머무르다.
10.
SỐNG Ở, CÓ Ở:
Cư trú hoặc lưu lại nơi nào đó.
-
11.
어떤 직분이나 신분을 가지고 지내다.
11.
LÀM...:
Có chức phận hay thân phận nào đó.
-
12.
어떤 생활을 누리다.
12.
SỐNG:
Tận hưởng cuộc sống nào đó.
-
13.
어떤 사람과 결혼해서 함께 생활하다.
13.
SỐNG (VỚI):
Kết hôn với người nào đó và cùng sống.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 이전에 들은 어떤 사실을 듣는 사람에게 다시 묻거나 확인하여 말할 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI LÀ… ĐÚNG KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại hoặc xác nhận với người nghe sự việc nào đó đã nghe trước đây.
-
2.
(두루낮춤으로) 이전에 들은 명령이나 권유 등의 내용을 듣는 사람에게 다시 묻거나 말하는 사람의 생각을 분명하게 드러낼 때 쓰는 표현.
2.
BẢO HÃY... ĐÚNG KHÔNG?, HÃY… ĐI CHỨ?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại người nghe nội dung của mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ đã nghe trước đây hoặc thể hiện suy nghĩ của người nói một cách rõ ràng.
-
Danh từ
-
1.
방향을 정하지 못하고 이쪽저쪽으로 왔다 갔다 함.
1.
SỰ LÒNG VÒNG, SỰ VÒNG VO, SỰ QUẨN QUANH, ĐI ĐI LẠI LẠI:
Sự đi đi lại lại từ nơi này đến nơi khác mà không xác định được phương hướng.
-
2.
어찌할 줄을 모르고 확실하게 결정을 하지 못함.
2.
SỰ LOAY HOAY, SỰ LUẨN QUẨN, SỰ LÚNG TÚNG, SỰ LẤN CẤN, SỰ LẤN BẤN:
Sự không biết phải làm thế nào và không thể quyết định một cách rõ ràng.
-
Danh từ
-
1.
내용이나 뜻을 분명하게 드러내 보이는 것.
1.
TÍNH RÕ RÀNG, TÍNH MINH BẠCH:
Việc thể hiện cho thấy nội dung hay ý nghĩa một cách rõ ràng.
-
Động từ
-
1.
무엇이 분명히 깨달아지고 이해되다.
1.
ĐƯỢC NHẬN THỨC:
Cái gì đó được nhận ra và được hiểu một cách rõ ràng.
-
Danh từ
-
1.
글자나 그림을 새김. 또는 새겨진 글자나 그림.
1.
SỰ KHẮC CHỮ, SỰ KHẮC HÌNH, TRANH KHẮC, CHỮ KHẮC:
Sự khắc chữ hay tranh. Hoặc chữ hay tranh được khắc.
-
2.
어떤 모습이 머릿속에 새겨 넣듯 뚜렷하게 기억됨. 또는 그 기억.
2.
SỰ KHẮC GHI, SỰ GHI LÒNG TẠC DẠ:
Việc hình ảnh nào đó được ghi nhớ một cách rõ ràng như được khắc ghi trong đầu. Hoặc kí ức đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
규칙으로 정함. 또는 그렇게 정해 놓은 것.
1.
QUY ĐỊNH:
Việc định ra quy tắc. Hoặc điều được định ra như vậy.
-
2.
내용, 성격, 의미 등을 분명하게 정함. 또는 그렇게 정해 놓은 것.
2.
SỰ QUY ĐỊNH:
Việc định ra một cách rõ ràng nội dung, tính chất, ý nghĩa... Hoặc điều được định ra như vậy.
-
Động từ
-
1.
경계 등이 뚜렷하고 확실하게 구별되어 정해지다.
1.
ĐƯỢC PHÂN ĐỊNH, ĐƯỢC HOẠCH ĐỊNH:
Ranh giới được phân biệt và xác định một cách rõ ràng và chắc chắn.
-
Động từ
-
1.
말이나 행동을 뚜렷하게 정하지 않고 되는대로 하다.
1.
(LÀM, NÓI...) THẾ NÀY THẾ NỌ, THẾ NÀY THẾ KIA:
Không xác định nói năng hay hành động một cách rõ ràng mà làm tới đâu hay đến đấy.
-
Phó từ
-
1.
방향을 정하지 못하고 이쪽저쪽으로 왔다 갔다 하는 모양.
1.
MỘT CÁCH LÒNG VÒNG, MỘT CÁCH VÒNG VO, MỘT CÁCH QUẨN QUANH:
Sự đi đi lại lại từ nơi này đến nơi khác mà không xác định được phương hướng.
-
2.
어찌할 줄을 모르고 확실하게 결정을 하지 못하는 모양.
2.
MỘT CÁCH LOAY HOAY, MỘT CÁCH LUẨN QUẨN, MỘT CÁCH LÚNG TÚNG, MỘT CÁCH LẤN CẤN, MỘT CÁCH LẤN BẤN:
Sự không biết phải làm thế nào và không thể quyết định một cách rõ ràng.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 확실하게 끝맺지 않고 흐지부지하게 넘기다.
1.
MẬP MỜ, NHẬP NHẰNG:
Không kết thúc việc nào đó một cách rõ ràng mà bỏ qua trong im lặng.
-
Phó từ
-
1.
발자국 소리를 분명하게 내며 계속 걸어가는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH LỘP CỘP, MỘT CÁCH NHỊP NHÀNG:
Tiếng liên tục bước đi tạo ra tiếng chân bước một cách rõ ràng. Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
제품이나 서비스가 틀림이 없음을 증명하거나 계약 등이 확실하게 이루어졌음을 증명하는 서류.
1.
GIẤY BẢO ĐẢM:
Tài liệu chứng minh cho tính đúng đắn của sản phẩm hay dịch vụ, hoặc chứng minh cho việc giao ước đã được thực hiện một cách rõ ràng.
-
Động từ
-
1.
분명하고 확실하게 증명되다.
1.
ĐƯỢC CHỨNG THỰC, ĐƯỢC XÁC THỰC:
Được chứng minh một cách rõ ràng và chắc chắn.
-
Động từ
-
1.
무엇을 분명히 알고 이해하게 하다.
1.
LÀM CHO NHẬN THỨC:
Làm cho biết và hiểu cái gì đó một cách rõ ràng.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 확실하게 끝맺지 않고 흐지부지하게 넘김. 또는 그런 상태.
1.
SỰ MƠ HỒ, SỰ MẬP MỜ, SỰ NHẬP NHẰNG:
Việc không kết thúc công việc nào đó một cách rõ ràng mà bỏ qua trong im lặng. Hoặc trạng thái như vậy.